A. valued
Trả lời
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. valued /ˈvæljuːd/ (a): quý, được chuộng, được quý trọng
B. value /ˈvæljuː/ (n/v): giá trị/đánh giá
C. valuable /’væljuəbl/ (a): có giá trị, đáng giá, quan trọng
D. valueless /’væljuəlis/ (a): không có giá trị, không có tác dụng, không đáng giá
Ở vị trí trống số 4 cần một động từ nên đáp án là B.